0908 001 600

Vải địa kỹ thuật không dệt là một sản phẩm được sử dụng khá phổ biến hiện nay. Đây là loại vải có nhiều khác biệt so với những loại vải thông thường. Bạn đọc có thể tham khảo bảng báo giá được cập nhật 2018 trong bài viết dưới đây.

 

vai-dia-ky-thuat-khong-det

 

Để xem nhanh bài viết, Click vào menu bên dưới:

1.Vải địa kỹ thuật là gì?

Vải địa kỹ thuật theo tên tiếng anh là Geotextile fabric. Đây là loại vải có tác dụng hữu hiệu trong các ngành nông nghiệp và tốt cho hệ sinh thái. Vải có đặc tính thấm, phân cách, lọc, gia cường và khả năng thoát nước tốt.

Đây là loại vải được cấu tạo từ những sợi tơ mềm, liên kết tốt, chế tạo từ một phụ gia của dầu mỏ bao gồm polyester và/hoặc polypropylen. Trong trường hợp bạn muốn mở một trang trại, với những thảm cỏ xanh để giữ đất và chống lại các hiện tượng xói mòn, giải pháp tốt nhất là sử dụng vải địa kỹ thuật. Loại vải này có chức năng giống như rễ cây, giữ đất, bảo vệ đất và chống xói mòn.

Người ta có thể sử dụng vải địa cho những công trình xây dựng, hệ thống sông ngòi, sườn đòi và nhà cửa, đường xá… những nơi gắn liền với đất.

 

2. Các loại vải địa kỹ thuật

Tùy thuộc vào mục đích sử dụng mà người ta chia ra các loại các loại vải địa khác nhau đáp ứng cho công việc. Theo đó có 3 loại vải chính: Vải địa dệt, không dệt và phức hợp. Tất cả các loại này đều bảo vệ cho đất, gia cường đất và đề kháng chống tia cực tím, tia UV và bảng báo giá vải địa được chúng tôi cập nhật thường xuyên trên website.

 

2.1 Vải địa dệt

Đây là loại vải có độ bền bỉ rất cao, khả năng chịu lực và chịu tải tộ. Vải thường được ứng dụng trong các công trình thi công bãi đậu xe, đường bờ biển.

vai-dia-ky-thuat-det
Vải địa kỹ thuật dệt

Nhược điểm của loại vải này là rất mất nhiều thời gian cho việc dệt, khả năng lọc nước, thoát nước kém và báo giá vải địa kỹ thuật dệt cũng khá cao so với các loại khác.

 

2.2 Vải địa không dệt

Vì là chất liệu vải không dệt nên chúng có khả năng lọc nước rất tốt, gia cố cho nền đất và bảo vệ đất rất tốt. Người ta dùng vải này để kiểm soát tình trạng xói lở đất, hấp thụ nước và phân phối nước đồng đều.

Ưu điểm của loại vải địa kỹ thuật không dệt là giá thành khá rẻ so với vải dệt nhưng xét về độ bền bỉ thì lại không bằng vải dệt.Bạn có thể xem báo giá vải địa không dệt ở bảng giá vài địa cuối bài.

 

2.3 Vải địa kỹ thuật phức hợp

Đây là sản phẩm được kết hợp giữa vệt địa kỹ thuật dệt và không dệt.  Loại vải này hội tụ đầy đủ các tính năng có ở 2 loại vải địa trên, nhưng lại có chi phí khá cao.

 

Vải địa kỹ thuật phức hợp
Vải địa kỹ thuật phức hợp

 

3. Chức năng của vải địa kỹ thuật

Xét về chức năng sử dụng, mỗi loại vải địa  sẽ có ưu và nhược điểm khác nhau. Tuy nhiên, so về thực tế thì chúng đang là sản phẩm được ưa chuộng với nhiều ưu thế, được các công trình ưu tiên sử dụng.

 

3.1 Khôi phục nền đất yếu

Vải có khả năng chịu lực kéo cao, với độ bền lớn đáp ứng nhu cầu sử dụng của các dự án, với hơn 80 ứng dụng chống hủy sinh học. Đảm bảo phục hồi khu vực đất yếu ở những vùng ao, đầm.

 

3.2 Gia cường

Vải sẽ tạo ra ra liên kết mạnh mẽ, cải thiện đất và ổn định cấu trúc đất để ứng dụng thi công gia cố cho một cường độ chịu được lực nhất định.

 

3.3 Ổn định nền đường

Vải có thể dùng làm lớp phân cách giữa nền đất đắp và đất yếu rất hiệu quả, ngăn ngừa vĩnh viễn các dấu hiệu pha trộn của 2 vật liệu, tăng sự chịu tải của nền đường.

 

3.4 Chống xói mòn, lọc và thoát nước

Các công trình có thể sử dụng vải như đê, đập, kênh mương thủy lợi, bờ kè, biến. Khi lọc nước sẽ làm giảm áp lực thuỷ động từ trong ra ngoài và chống xói mòn hiệu quả.Sau đây là quy cách và thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật:

 

BẢNG QUY CÁCH VẢI ĐỊA KHÔNG DỆT

Các chỉ tiêuTiêu chuẩnĐơn vịPH6PH7PH8PH9PH12PH15PH17PH20PH25PH28PH40
1. Trọng lượng đơn vịASTMD 5261g/m2100110120130160200240280350400560
2.   Độ dày P = 2KpaASTMD 5199mm0.80.90.91.01.21.41.51.652.02.23.0
3. Chiều dài cuộnISOm250250250250200175150125100100100
4. Cường độ chịu kéoASTMD 4595KN/m6789.512.515.517.520.025.028.540.0
5. Độ dãn dài khi đứtASTMD 4595%60/6560/6560/6560/7060/7060/7065/7065/7065/7070/7070/70
6. Sức kháng xé hình thangASTMD 4533N160180200225295355400450510595900
7. Sức kháng thủng CBRDIN 54307N12001400150016001900250027002800410045006200
8. Sức kháng thủng thanhASTMD 4833N1701902202503504205205807508201100
9. Rơi cônBS 6906/6mm30292827242018171195
10. Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước

BS

6906/3

1/m2/sec2152001901751401208580605030
11. Kích thước lỗ 090EN ISO 12956micron135130125120110908075756050
              

 

4. Báo giá vải địa kỹ thuật không dệt cập nhật 2018

STTTên sản phẩmKý hiệuĐơn vị tínhĐộ bền kN/mQuy cáchGiá
1Mã VNT12VNT12VNĐ/m25-61000 
2Mã VNT14VNT14VNĐ/m271000 
3Mã VNT18VNT18VNĐ/m291000 
4Mã VNT19VNT19VNĐ/m29.51000 
5Mã VNT20VNT20VNĐ/m210800 
6Mã VNT22VNT22VNĐ/m211800 
7Mã VNT23VNT23VNĐ/m211.5800 
8Mã VNT24VNT24VNĐ/m212800 
9Mã VNT25VNT25VNĐ/m212.5800 
10Mã VNT28VNT28VNĐ/m214600 
11Mã VNT30VNT30VNĐ/m215500 
12Mã VNT34VNT34VNĐ/m217500 
13Mã VNT38VNT38VNĐ/m219500 
14Mã VNT40VNT40VNĐ/m220500 
15Mã VNT44VNT44VNĐ/m222500 
16Mã VNT48VNT48VNĐ/m224500 
17Mã VNT50VNT50VNĐ/m225500 
18Mã VNT56VNT56VNĐ/m228400 

 

Thông qua bài viết bạn đọc có thể hiểu rõ hơn về chức năng, ưu nhược điểm và báo giá vải địa kỹ thuật không dệt khi có ý định sử dụng cho công trình.

 

Vật Tư Liên Quan